Thí nghiệm vật liệu xây dựng là công tác rất quan trọng, có ý nghĩa rất lớn trong việc đảm bảo chất lượng cho côn trình thi công, đóng góp vào sự thành công của một dự án xây dựng công trình phục vụ cho con người.
Mục đích thí nghiệm vật liệu xây dựng
Thí nghiệm vật liệu xây dựng để kiểm tra, đánh giá các chỉ tiêu theo quy chuẩn, quy định hiện hành nhằm đảm bảo chất lượng để đưa vào xây dựng công trình, làm cơ sở đánh giá nghiệm thu công việc và nghiệm thu đưa vào sử dụng.
Kết quả thử nghiệm được cấp từ hoạt động thí nghiệm vật liệu xây dựng được sử dụng làm căn cứ cấp các chứng nhận hợp quy sản phẩm (như QCVN 16:2017/BXD) và hợp chuẩn sản phẩm (như TCVN 9340:2012, TCVN 7570:2006, TCVN 9113:2012,…)
Danh mục phép thử của phòng LAS-XD 1753:
Phòng thí nghiệm kiểm định xây dựng – Công ty Cổ phần Chứng nhận Quốc tế được chúng tôi được Bộ Xây dựng cấp phép thực hiện các phép thử sau:
TT | Tên phép thử | Cơ sở pháp lý tiến hành thử |
CÁT TỰ NHIÊN DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA |
||
1 | Xác định thành phần cỡ hạt | TCVN 7572-2:06, AASHTO-T27, T37 |
2 | Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ | TCVN 7572-8:06, AASHTO-T112, T11, T176 |
3 | Xác định tạp chất hữu cơ | TCVN 7572-9:06, AASHTO-T21 |
4 | Xác định hàm lượng icon clo (Cl–) | TCVN 7572-15:2006 |
5 | Xác định khả năng phản ứng kiềm, silic | TCVN 7572-14:2006 |
CÁT NGHIỀN DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA |
||
6 | Xác định thành phần cỡ hạt | TCVN 7572-2:06, AASHTO-T27, T37 |
7 | Xác định hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 µm | TCVN 9205:2012 |
8 | Xác định hàm lượng icon clo (Cl–) | TCVN 7572-15:2006 |
9 | Xác định khả năng phản ứng kiềm, silic | TCVN 7572-14:2006 |
CỐT LIỆU LỚN (ĐÁ DĂM, SỎI, SỎI DĂM) DÙNG CHO BÊ TÔNG |
||
10 | Xác định thành phần cỡ hạt | TCVN 7572-2:06, AASHTO-T27, T37 |
11 | Xác định mác của đá dăm | TCVN 7572-10:06 |
12 | XĐ độ nén dập trong xi lanh của sỏi và sỏi dăm | TCVN 7572-11:06 |
13 | Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ | TCVN 7572-8:06, AASHTO-T112, T11, T176 |
14 | Xác định tạp chất hữu cơ trong sỏi | TCVN 7572-9:06; AASHTO-T21 |
15 | Xác định hàm lượng icon clo (Cl–) | TCVN 7572-15:2006 |
16 | Xác định khả năng phản ứng kiềm, silic | TCVN 7572-14:2006 |
GẠCH ĐẶC ĐẤT SÉT NUNG |
||
17 | Xác định cường độ nén | TCVN 6355-2:2009 |
18 | Cường độ uốn | TCVN 6355-3:2009 |
19 | Xác định độ hút nước | TCVN 6355-4:2009 |
GẠCH RỖNG ĐẤT SÉT NUNG |
||
20 | Xác định cường độ nén | TCVN 6355-2:2009 |
21 | Cường độ uốn | TCVN 6355-3:2009 |
22 | Xác định độ hút nước | TCVN 6355-4:2009 |
23 | Xác định chiều dày thành, vách | TCVN 6355-1:2009 |
GẠCH BÊ TÔNG |
||
24 | Xác định cường độ nén | TCVN 6477:2016 |
25 | Xác định độ thấm nước | TCVN 6355-3:2009 |
26 | Xác định độ hút nước | TCVN 6355-4:2009 |
SƠN TƯỜNG DẠNG NHŨ TƯƠNG |
||
27 | Xác định độ bám dính | TCVN 2097:2015 |
28 | Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn | TCVN 8653-4:2012 |
29 | Xác định chu kỳ nóng lạnh của sơn phủ ngoại thất | TCVN 8653-5:2012 |
KÍNH MÀU HẤP THỤ NHIỆT |
||
30 | Sai lệch chiều dày | TCVN 7219:2002 |
31 | Khuyết tật ngoại quan | TCVN 7219:2002 |
KÍNH PHỦ BỨC XẠ THẤP |
||
32 | Sai lệch chiều dày | TCVN 7219:2002 |
33 | Khuyết tật ngoại quan | TCVN 9808:2013 |
ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN |
||
34 | Độ bền uốn | TCVN 6415-4:2016 |
35 | Độ chịu mài mòn | TCVN 4732:2016 |
ỐNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-I) |
||
36 | Độ bền ngắn hạn | TCVN 6149-1÷2:2007 |
37 | Ứng suất thử kéo một trục | TCVN 7434-1÷2:2004 |
38 | Độ căng khi đứt Thử kéo một trục | TCVN 7434-1÷2:2004 |
ỐNG NHỰA POLYETYLEN (PE) |
||
39 | Độ bền thủy tĩnh | TCVN 6149-1÷2:2007 |
40 | Độ dãn khi đứt | TCVN 7434-1:2004 |
ỐNG NHỰA POLYPROPYLEN (PP) |
||
41 | Độ bền với áp suất bên trong | TCVN 6149-1÷2:2007 |
42 | Độ bền va đập | ISO 9854-1÷2 |
SẢN PHẨM HỢP KIM NHÔM DẠNG PROFILE |
||
43 | Độ bền kéo | TCVN 197-1:2014 |
44 | Độ dãn dài | TCVN 197-1:2014 |
45 | Thành phần hóa học | ASTM E1251 |
THANH PROFILE POLY (VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) |
||
46 | Độ bền va đập bi rơi của thanh profile chính | BS EN 477 |
47 | Ngoại quan mẫu thử sau khi lưu hóa nhiệt ở 150oC | BS EN 478 |
48 | Độ ổn định kích thước sau khi lưu hóa nhiệt | BS EN 479 |
49 | Độ bền góc hàn thanh profile | TCVN 7452-4:2004 |
Thời gian thí nghiệm:
Tùy thuộc phép thử và số lượng phép thử, từ 1 tuần đến dưới 1 tháng.
Tiêu chí thực hiện thí nghiệm của ICB:
- Đúng quy định
- Nhanh chóng
- Trung thực
- Khách quan
- Chuyên môn phù hợp
Năng lực thí nghiệm vật liệu xây dựng công trình của ICB
Đăng ký hoạt động ngành nghề thí nghiệm vật liệu xây dựng được sở Kế hoạch Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0105169275
Được Bộ Xây Dựng chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo quyết định số 68/GCN-BXD
Sở hữu phòng thí nghiệm LAS-XD 1753 Bộ Xây Dựng công nhận và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. Sở hữu nhiều trang thiết bị tiên tiến, hiện đại, chất lượng cao
Đội ngũ kỹ sư và kỹ thuật viên có chứng chỉ hành nghề phù hợp và giàu kinh nghiệm
ICB có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động thí nghiệm vật liệu xây dựng công trình, cấp chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng theo QCVN 16:2014/BXD, QCVN 16:2017/BXD, QCVN 16:2019/BXD; cấp các chứng nhận hợp chuẩn vật liệu xây dựng cho các sản phẩm như Đá xây dựng theo TCVN 7570:2006, bê tông thương phẩm theo TCVN 9340:2012, ống bê tông cốt thép thoát nước theo TCVN 9113:2012, phụ gia bê tông, xi măng, bột bả, ván sợi ván ép, tấm thạch cao, ống nhựa, nhựa đường lỏng, vải địa kỹ thuật, Amiăng các loại,…

Công ty Cổ phần Chứng nhận Quốc tế là tổ chức chứng nhận độc lập. ICB được chỉ định là tổ chức đánh giá các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và quá trình bởi: Cục An toàn Lao động – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội; Bộ Xây dựng; Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Bộ Công thương… Với đội ngũ chuyên gia giỏi, uy tín, giàu kinh nghiệm, am hiểu kiến thức xã hội. ICB hoàn toàn đáp ứng nhu cầu cung cấp dịch vụ đánh giá chứng nhận sự phù hợp trên phạm vi toàn quốc.