0913 748 863

0916 928 036

0911 289 136

Thí Nghiệm Vật Liệu Xây Dựng Công Trình – Chứng Nhận ICB

5/5 - (1 bình chọn)

Thí nghiệm vật liệu xây dựng là công tác rất quan trọng, có ý nghĩa rất lớn trong việc đảm bảo chất lượng cho côn trình thi công, đóng góp vào sự thành công của một dự án xây dựng công trình phục vụ cho con người.

Mục đích thí nghiệm vật liệu xây dựng

Thí nghiệm vật liệu xây dựng để kiểm tra, đánh giá các chỉ tiêu theo quy chuẩn, quy định hiện hành nhằm đảm bảo chất lượng để đưa vào xây dựng công trình, làm cơ sở đánh giá nghiệm thu công việc và nghiệm thu đưa vào sử dụng.

Kết quả thử nghiệm được cấp từ hoạt động thí nghiệm vật liệu xây dựng được sử dụng làm căn cứ cấp các chứng nhận hợp quy sản phẩm (như QCVN 16:2017/BXD) và hợp chuẩn sản phẩm (như TCVN 9340:2012, TCVN 7570:2006, TCVN 9113:2012,…)

Thí nghiệm vật liệu xây dựng

Danh mục phép thử của phòng LAS-XD 1753:

Phòng thí nghiệm kiểm định xây dựng – Công ty Cổ phần Chứng nhận Quốc tế được chúng tôi được Bộ Xây dựng cấp phép thực hiện các phép thử sau:

TT Tên phép thử Cơ sở pháp lý tiến hành thử

CÁT TỰ NHIÊN DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA

1 Xác định thành phần cỡ hạt TCVN 7572-2:06, AASHTO-T27, T37
2 Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ TCVN 7572-8:06, AASHTO-T112, T11, T176
3 Xác định tạp chất hữu cơ TCVN 7572-9:06, AASHTO-T21
4 Xác định hàm lượng icon clo (Cl) TCVN 7572-15:2006
5 Xác định khả năng phản ứng kiềm, silic TCVN 7572-14:2006

CÁT NGHIỀN DÙNG CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA

6 Xác định thành phần cỡ hạt TCVN 7572-2:06, AASHTO-T27, T37
7 Xác định hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 µm TCVN 9205:2012
8 Xác định hàm lượng icon clo (Cl) TCVN 7572-15:2006
9 Xác định khả năng phản ứng kiềm, silic TCVN 7572-14:2006

CỐT LIỆU LỚN (ĐÁ DĂM, SỎI, SỎI DĂM) DÙNG CHO BÊ TÔNG

10 Xác định thành phần cỡ hạt TCVN 7572-2:06, AASHTO-T27, T37
11 Xác định mác của đá dăm TCVN 7572-10:06
12 XĐ độ nén dập trong xi lanh của sỏi và sỏi dăm TCVN 7572-11:06
13 Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ TCVN 7572-8:06, AASHTO-T112, T11, T176
14 Xác định tạp chất hữu cơ trong sỏi TCVN 7572-9:06; AASHTO-T21
15 Xác định hàm lượng icon clo (Cl) TCVN 7572-15:2006
16 Xác định khả năng phản ứng kiềm, silic TCVN 7572-14:2006

GẠCH ĐẶC ĐẤT SÉT NUNG

17 Xác định cường độ nén TCVN 6355-2:2009
18 Cường độ uốn TCVN 6355-3:2009
19 Xác định độ hút nước TCVN 6355-4:2009

GẠCH RỖNG ĐẤT SÉT NUNG

20 Xác định cường độ nén TCVN 6355-2:2009
21 Cường độ uốn TCVN 6355-3:2009
22 Xác định độ hút nước TCVN 6355-4:2009
23 Xác định chiều dày thành, vách TCVN 6355-1:2009

GẠCH BÊ TÔNG

24 Xác định cường độ nén TCVN 6477:2016
25 Xác định độ thấm nước TCVN 6355-3:2009
26 Xác định độ hút nước TCVN 6355-4:2009

SƠN TƯỜNG DẠNG NHŨ TƯƠNG

27 Xác định độ bám dính TCVN 2097:2015
28 Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn TCVN 8653-4:2012
29 Xác định chu kỳ nóng lạnh của sơn phủ ngoại thất TCVN 8653-5:2012

KÍNH MÀU HẤP THỤ NHIỆT

30 Sai lệch chiều dày TCVN 7219:2002
31 Khuyết tật ngoại quan TCVN 7219:2002

KÍNH PHỦ BỨC XẠ THẤP

32 Sai lệch chiều dày TCVN 7219:2002
33 Khuyết tật ngoại quan TCVN 9808:2013

ĐÁ ỐP LÁT TỰ NHIÊN

34 Độ bền uốn TCVN 6415-4:2016
35 Độ chịu mài mòn TCVN 4732:2016

ỐNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-I)

36 Độ bền ngắn hạn TCVN 6149-1÷2:2007
37 Ứng suất thử kéo một trục TCVN 7434-1÷2:2004
38 Độ căng khi đứt Thử kéo một trục TCVN 7434-1÷2:2004

ỐNG NHỰA POLYETYLEN (PE)

39 Độ bền thủy tĩnh TCVN 6149-1÷2:2007
40 Độ dãn khi đứt TCVN 7434-1:2004

ỐNG NHỰA POLYPROPYLEN (PP)

41 Độ bền với áp suất bên trong TCVN 6149-1÷2:2007
42 Độ bền va đập ISO 9854-1÷2

SẢN PHẨM HỢP KIM NHÔM DẠNG PROFILE

43 Độ bền kéo TCVN 197-1:2014
44 Độ dãn dài TCVN 197-1:2014
45 Thành phần hóa học ASTM E1251

THANH PROFILE POLY (VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U)

46 Độ bền va đập bi rơi của thanh profile chính BS EN 477
47 Ngoại quan mẫu thử sau khi lưu hóa nhiệt ở 150oC BS EN 478
48 Độ ổn định kích thước sau khi lưu hóa nhiệt BS EN 479
49 Độ bền góc hàn thanh profile TCVN 7452-4:2004

Thời gian thí nghiệm:

Tùy thuộc phép thử và số lượng phép thử, từ 1 tuần đến dưới 1 tháng.

Tiêu chí thực hiện thí nghiệm của ICB:

  • Đúng quy định
  • Nhanh chóng
  • Trung thực
  • Khách quan
  • Chuyên môn phù hợp

Năng lực thí nghiệm vật liệu xây dựng công trình của ICB

Đăng ký hoạt động ngành nghề thí nghiệm vật liệu xây dựng được sở Kế hoạch Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0105169275

Được Bộ Xây Dựng chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng theo quyết định số 68/GCN-BXD

Sở hữu phòng thí nghiệm LAS-XD 1753 Bộ Xây Dựng công nhận và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. Sở hữu nhiều trang thiết bị tiên tiến, hiện đại, chất lượng cao

Đội ngũ kỹ sư và kỹ thuật viên có chứng chỉ hành nghề phù hợp và giàu kinh nghiệm

ICB có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động thí nghiệm vật liệu xây dựng công trình, cấp chứng nhận hợp quy vật liệu xây dựng theo QCVN 16:2014/BXD, QCVN 16:2017/BXD, QCVN 16:2019/BXD; cấp các chứng nhận hợp chuẩn vật liệu xây dựng cho các sản phẩm như Đá xây dựng theo TCVN 7570:2006, bê tông thương phẩm theo TCVN 9340:2012, ống bê tông cốt thép thoát nước theo TCVN 9113:2012, phụ gia bê tông, xi măng, bột bả, ván sợi ván ép, tấm thạch cao, ống nhựa, nhựa đường lỏng, vải địa kỹ thuật, Amiăng các loại,…